Dung dịch rắn hợp chất cacbua 3.0um 3.5um 4.0um

Thông tin cơ bản
Nguồn gốc: Chu Châu, Trung Quốc
Hàng hiệu: LING FENG
Chứng nhận: ISO9001: 2015
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 kg
Giá bán: Negotiable
chi tiết đóng gói: Trống thép
Thời gian giao hàng: Thỏa thuận
Điều khoản thanh toán: T / T
Khả năng cung cấp: 200 tấn / năm
Xuất hiện: Bột màu xám đen Kích thước Fsss (um): 2,50 ± 1,50 um
Tổng carbon: Thỏa thuận Vật chất: <i>TiC+NbC;</i> <b>TiC + NbC;</b> <i>WC+TiC+TaC+Cr</i> <b>WC + TiC + TaC + Cr</b>
Đóng gói: Trống thép Cấp: (TaNb) C.
Điểm nổi bật:

Bột dung dịch rắn hợp chất cacbua 4

,

0um

,

Bột dung dịch rắn hợp chất cacbua 3

Vật liệu CK Vonfram Titan Tantali Niobium Hợp chất cacbua rắn Dung dịch bột

 

 

Vật chất: Hợp chất Carbide Dung dịch rắn (vật liệu CK)

1. Bột dung dịch rắn Tantali-Niobium cacbua.

2.Dung dịch rắn vonfram-Titanium-Tantali cacbua với Chromium.

3.Bột dung dịch rắn cacbua vonfram-Titanium-Tantali (Niobi).

4. Bột dung dịch rắn vonfram-titan cacbua


Hình thức: Bột màu xám đen.


Ứng dụng: Đối với cacbua xi măng, phụ gia ceramet và phun nhiệt.

 

Dung dịch rắn hợp chất cacbua 3.0um 3.5um 4.0um 0

 

Dung dịch rắn hợp chất cacbua 3.0um 3.5um 4.0um 1

 

Dung dịch rắn hợp chất cacbua 3.0um 3.5um 4.0um 2

 

Đặc tính: Hợp chất Carbide Dung dịch rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao, độ cứng cao, khả năng chống mài mòn cao, khả năng chống liên kết, chống oxy hóa và mài mòn tuyệt vời, và được sử dụng rộng rãi trong gia công các sản phẩm cacbua xi măng.

 

Sự chỉ rõ:

 

  1. Bột dung dịch rắn Tantali-Niobium cacbua.

 

Cấp

 

(TaNb) C

80:20

(TaNb) C

60:40

(TaNb) C

90:10

(TaNb) C

70:30


Nội dung chính %
Ta 71 ± 1,5 56 ± 1,3 84,4 ± 1,5 65,6 ± 1,5
Nb 20,6 ± 1,0 35 ± 1,3 8,85 ± 1,0 26,6 ± 1,2
TC 7,2 ± 0,5 8,1 ± 0,5 6,75 ± 0,5 7,8 ± 0,5
FC < 0,15 < 0,15 < 0,15 < 0,15


Hàm lượng tạp chất % MAX

 

Co 0,15 0,15 0,15 0,15
Si 0,02 0,02 0,01 0,01
Fe 0,15 0,15 0,15 0,15
Ca 0,01 0,01 0,01 0,01
Al 0,015 0,015 0,015 0,015
N 0,20 0,20 0,20 0,20
S 0,03 0,03 0,03 0,03
O 0,25 0,25 0,25 0,25
Ti 0,05 0,05 0,05 0,05
Kích thước fsss (um) 2,50 ± 1,50 2,50 ± 1,50 2,50 ± 1,50 2,50 ± 1,50
    

          

2. Dung dịch rắn vonfram-Titanium-Tantali cacbua với Chromium.

       

Cấp YH1CK YH2CK YH3CK

 

Chủ yếu

Nội dung %

Ti 19,6 ± 0,5 22,6 ± 0,5 25,1 ± 0,5
Ta 35,5 ± 0,5 27,0 ± 0,5 20,0 ± 0,5
TC 9,6 ± 0,2 10,2 ± 0,2 10,6 ± 0,2
FC < 0,40 < 0,40 < 0,40
Cr 0,14-0,22 0,16-0,26 0,14-0,25
W thăng bằng thăng bằng thăng bằng



Tạp chất %

TỐI ĐA

Fe 0,10 0,10 0,10
Na 0,005 0,005 0,005
K 0,005 0,005 0,005
S 0,03 0,03 0,03
O 0,30 0,30 0,30
N 0,25 0,25 0,25
Kích thước fsss (um) ≤1.0 ≤1.0 ≤1.0
 
3.Bột dung dịch rắn cacbua vonfram-Titanium-Tantali (Niobi).
 
Cấp 4K29 4K34 4K11 4K10 YS30 4K12



Chủ yếu

Nội dung %

Ti 29,4 ± 0,5 35,0 ± 0,5 10,4 ± 0,5 32,0 ± 0,5 26,5 ± 0,5 12,0 ± 0,5
W 36,0 ± 1,0 - 63,0 ± 1,5 45,5 ± 1,5 thăng bằng thăng bằng
TC 11,2 ± 0,2 12,0 ± 0,2 7,8 ± 0,3 12,1 ± 0,3 10,8 ± 0,2 7,8 ± 0,4
FC < 0,30 < 0,20 < 0,60 - < 0,30 < 0,60
Ta 22,4-23,4 52,5-53,5 17,6-18,6 < 0,30 30,7-31,7 24.0-26.0
Nb - - - 10,0 ± 0,5 - -



Tạp chất %

TỐI ĐA

Fe 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,15
Na 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005
K 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005
S 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03
O 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30
N 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50
Kích thước fsss (um) 2,5 ± 1,0 2,5 ± 1,0 2,5 ± 1,0 2,5 ± 1,0 2,5 ± 1,0 2,5 ± 1,0
 

4.Bột dung dịch rắn vonfram-titan cacbua

     

Cấp 4K32 4K40 4K24 4K64


Hóa chất chính

thành phần %

Ti 32 ± 0,5 39,5 ± 1,5 24,0 ± 0,5 63,5 ± 1,5
W 56,0 ± 1,0 47,0 ± 1,5 65,0 ± 1,5 19,5 ± 1,5
TC 11,2 ± 0,2 12,4 ± 0,3 10,2 ± 0,5 16,5 ± 0,5
FC < 0,2 < 0,5 < 0,4 < 0,60


Hàm lượng tạp chất

% TỐI ĐA

Fe 0,10 0,10 0,10 0,1
Mo 0,10 0,10 0,10 0,10
Si 0,005 0,005 0,005 0,005
Co 0,05 0,05 0,05 0,05
Na 0,005 0,005 0,005 0,005
K 0,005 0,005 0,005 0,005
Ca 0,01 0,01 0,01 0,01
S 0,03 0,03 0,03 0,03
O 0,30 0,30 0,30 0,50
N 0,50 0,50 0,50 0,50
Thành phần giai đoạn Một pha Một pha Một pha Một pha
Kích thước fsss (um) 2,5 ± 1,0 2,5 ± 1,0 2,5 ± 1,0 2,5 ± 1,0
 
 
SEM:
 
Dung dịch rắn hợp chất cacbua 3.0um 3.5um 4.0um 3
 
 
Dung dịch rắn hợp chất cacbua 3.0um 3.5um 4.0um 4
 
 
Dung dịch rắn hợp chất cacbua 3.0um 3.5um 4.0um 5
 
 
 
Dung dịch rắn hợp chất cacbua 3.0um 3.5um 4.0um 6
 
Tag: Compound Carbide Solid Solution Powder, Tungsten-Titanium-Tantalum / Nb, phụ gia xi măng Carbide, vật liệu CK.
 
 
Tóm tắt:Hợp chất cacbua là một nguyên liệu thô quan trọng trong sản xuất cacbua xi măng.Nó là dung dịch rắn của WC hòa tan trong TiC hoặc WC hòa tan trong TiC-TaC (NbC) ở nhiệt độ cao.Nó có khả năng chống oxy hóa tốt.Hợp chất cacbua chứa TaC có độ cứng tốt ở nhiệt độ cao và có thể cải thiện tuổi thọ cắt liên tục của dụng cụ.Việc bổ sung hợp chất cacbua vào cacbua xi măng không chỉ có thể cải thiện khả năng chống ôxy hóa của cacbua xi măng mà còn cải thiện khả năng chống mài mòn lưỡi liềm và khối u phoi dao, đây là một cách quan trọng để thay đổi tính chất của cacbua xi măng.Cacbua hợp chất thường được sử dụng bởi WC, TiC, TaC và các thành phần khác của dung dịch nhị phân hoặc nhiều chất rắn, thường được gọi là vật liệu CK.
 

Chi tiết liên lạc
Linda Xie

Số điện thoại : 13507977542